Thực đơn
Teerasil Dangda Thống kê sự nghiệpThái Lan | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2007 | 5 | 2 |
2008 | 12 | 8 |
2009 | 10 | 4 |
2010 | 9 | 0 |
2011 | 8 | 3 |
2012 | 8 | 9 |
2013 | 7 | 1 |
2014 | 1 | 0 |
2015 | 10 | 4 |
2016 | 15 | 9 |
2017 | 6 | 2 |
2018 | 4 | 0 |
2019 | 9 | 3 |
Tổng cộng | 104 | 45 |
Teerasil Dangda – Bàn thắng cho đội tuyển Thái Lan | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 8 tháng 10 năm 2007 | Sân vận động Suphachalasai, Bangkok, Thái Lan | Ma Cao | 2–0 | 6–1 | Vòng loại World Cup 2010 |
2. | 15 tháng 10 năm 2007 | Sân vận động Campo Desportivo, Ma Cao | Ma Cao | 0–1 | 1–7 | Vòng loại World Cup 2010 |
3. | 20 tháng 5 năm 2008 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok, Thái Lan | Nepal | 1–0 | 7–0 | Giao hữu |
4. | 4–0 | |||||
5. | 25 tháng 5 năm 2008 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok, Thái Lan | Iraq | 2–0 | 2–1 | Giao hữu |
6. | 16 tháng 11 năm 2008 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | Việt Nam | 1–2 | 2–2 | Cúp T&T |
7. | 10 tháng 12 năm 2008 | Sân vận động Surakul, Phuket, Thái Lan | Malaysia | 2–0 | 3–0 | AFF Cup 2008 |
8. | 3–0 | |||||
9. | 16 tháng 12 năm 2008 | Sân vận động Bung Karno, Jakarta, Indonesia | Indonesia | 0–1 | 0–1 | AFF Cup 2008 |
10. | 28 tháng 12 năm 2008 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | Việt Nam | 0–1 | 1–1 | AFF Cup 2008 |
11. | 21 tháng 1 năm 2009 | Sân vận động Surakul, Phuket, Thái Lan | Liban | 1–0 | 2–1 | Cúp Nhà vua 2009 |
12. | 5 tháng 2 năm 2009 | Vegalta Sendai, Sendai, Nhật Bản | Ả Rập Xê Út | 1–2 | 1–2 | Giao hữu |
13. | 28 tháng 3 năm 2009 | Sân vận động Suphachalasai, Bangkok, Thái Lan | New Zealand | 1–1 | 3–1 | Giao hữu |
14. | 3–1 | |||||
15. | 14 tháng 7 năm 2011 | Sân vận động New I-Mobile, Buriram, Thái Lan | Myanmar | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
16. | 2 tháng 9 năm 2011 | Sân vận động Suncorp, Brisbane, Úc | Úc | 0–1 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
17. | 6 tháng 9 năm 2011 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok, Thái Lan | Oman | 2–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2014 |
18. | 24 tháng 2 năm 2012 | Sân vận động kỷ niệm 700 năm, Chiang Mai, Thái Lan | Maldives | 2–0 | 3–0 | Giao hữu |
19. | 17 tháng 11 năm 2012 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok, Thái Lan | Bangladesh | 2–0 | 5–0 | Giao hữu |
20. | 3–0 | |||||
21. | 4–0 | |||||
22. | 27 tháng 12 năm 2012 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok, Thái Lan | Myanmar | 1–0 | 4–0 | AFF Cup 2012 |
23. | 3–0 | |||||
24. | 4–0 | |||||
25. | 9 tháng 12 năm 2012 | Sân vận động Bukit Jalil, Kuala Lumpur, Malaysia | Malaysia | 1–1 | 1–1 | AFF Cup 2012 |
26. | 13 tháng 12 năm 2012 | Sân vận động Suphachalasai, Bangkok, Thái Lan | Malaysia | 1–0 | 2–0 | AFF Cup 2012 |
27. | 15 tháng 10 năm 2013 | Sân vận động Azadi, Tehran, Iran | Iran | 2–1 | 2–1 | Vòng loại Asian Cup 2015 |
28. | 16 tháng 6 năm 2015 | Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan | Đài Bắc Trung Hoa | 0–1 | 0–2 | Vòng loại World Cup 2018 |
29. | 0–2 | |||||
30. | 3 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok, Thái Lan | Afghanistan | 2–0 | 2–0 | Giao hữu |
31. | 12 tháng 11 năm 2015 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok, Thái Lan | Đài Bắc Trung Hoa | 1–1 | 4–2 | Vòng loại World Cup 2018 |
32. | 3 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok, Thái Lan | Syria | 1–0 | 2–2 | Cúp Nhà vua 2016 |
33. | 15 tháng 11 năm 2016 | Sân vận động Rajamangala, Bangkok, Thái Lan | Úc | 1–1 | 2–2 | Vòng loại World Cup 2018 |
34. | 2–1 | |||||
35. | 19 tháng 11 năm 2016 | Sân vận động Thể thao Philippines, Bocaue, Philippines | Indonesia | 2–0 | 4–2 | AFF Cup 2016 |
36. | 3–2 | |||||
37. | 4–2 | |||||
38. | 4 tháng 12 năm 2016 | Sân vận động Thuwunna, Yangon, Myanmar | Myanmar | 1–0 | 2–0 | AFF Cup 2016 |
39. | 2–0 | |||||
40. | 14 tháng 12 năm 2016 | Sân vận động Pakansari, Bogor, Indonesia | Indonesia | 1–0 | 1–2 | AFF Cup 2016 |
41. | 5 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động Mandalarthiri, Mandalay, Myanmar | Myanmar | 2–0 | 3–1 | Giao hữu |
42. | 8 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động SCG, Nonthaburi, Thái Lan | Kenya | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
43. | 6 tháng 1 năm 2019 | Sân vận động Al Nahyan, Abu Dhabi, UAE | Ấn Độ | 1–1 | 1–4 | Asian Cup 2019 |
44. | 10 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động Leo, Pathum Thani, Thái Lan | Congo | 1–0 | 1–1 | Giao hữu |
45. | 15 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động Thammasat, Pathum Thani, Thái Lan | UAE | 1–0 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2022 |
Thực đơn
Teerasil Dangda Thống kê sự nghiệpLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Teerasil Dangda http://espnfc.com/news/story?id=582350&cc=3888 http://www.goal.com/en/news/14/asia/2011/11/04/274... http://www.rsssf.com/tablesa/as-u20-06.html http://www.thaifootball.com/cgi-bin/news/newsscrip... http://news.bbc.co.uk/sport2/hi/football/teams/m/m... http://www.dailymail.co.uk/sport/football/article-... http://www.dailymail.co.uk/sport/football/article-... https://static.fifa.com/fifa-tournaments/players-c... https://www.instagram.com/t_dangda10/ https://www.national-football-teams.com/player/229...